DANH SÁCH BCH NHIỆM KỲ IV (1986-1998) | |||
I. Quyết định sổ 117/TWH ngày 25/12/1986 của Trung ương Hội Việt Nam. | |||
1. Ngô Lê Triêm | Chủ tịch Hội; | ||
2. Trần Bình | Phó chủ tịch Hội; | ||
3. Trần Hoà Hiển | Phó chủ tịch Hội; | ||
4. Lê Vĩnh Thái | Uỷ viên thư ký; | ||
5. Hồ Công Chính | Uỷ viên; | ||
6. Trần Ngang | Uỷ viên; | ||
7. Phạm Văn Độ | Uỷ viên; | ||
8. Huỳnh Kim Lưu | Uỷ viên; | ||
9. Phạm Văn Độ | Uỷ viên; | ||
10. Phùng DuyTừu | Uỷ viên; | ||
11. Nguyễn Văn Thơ | Uỷ viên; | ||
II. Văn bàn số 66/BCH ngày 24/4/1990 cùa Trung ương Hội Việt Nam. | |||
1. Ngô Lê Triêm | Chủ tịch Hội; | ||
2. Trần Binh | Phó chủ tịch Hội; | ||
3. Phan Thanh Hữu | Phó chủ tịch Hội; | ||
4. Trần Hoà Hiển | Phó chủ tịch Hội; | ||
5. Lê Vĩnh Thái | Uỷ viên thư ký; | ||
6. Hồ Công Chính | Uỷ viên; | ||
DANH SÁCH BCH NHIỆM KỲ II (1998-2003) | |||
1. Nguyễn Ngọc Trai | Chủ tịch Hội; | ||
2. Tô Ngọc Chỉnh | Phó chủ tịch Hội; | ||
3. Trần Hồng Cang | Phó chủ tịch Hội; | ||
4. Lê Chánh | Tổng thư ký; | ||
5. Lâm Thanh Hảo | Phó Tổng thư ký; | ||
6. Lê Tam Chung | Trường ban kiểm tra; | ||
7. Võ Văn Lược | Uỷ viên; | ||
8. Nguyễn Bàng | Uỷ viên; | ||
9. Đỗ Đình Phương | Uỷ viên; | ||
10. Võ Phi Điểu | Uỷ viên; | ||
11. Hồ Công Chính | Uỷ viên; | ||
12. Phạm Thanh Trì | Uỷ viên; | ||
13. Nguyễn Quang Trung | Uỷ viên; | ||
14. Nguyễn Lương Am | Uỷ viên; | ||
15 Tạ Văn Tuy | Uỷ viên; | ||
DANH SÁCH BCH NHIỆM KỲ III (2003-2008) | |||
(theo Quyết định số 64/HXDVN ngày 25M/2003) | |||
I. Danh sách Ban chấp hành Hội Xây dựng Bình Định khoá III | |||
1. Nguyễn Ngọc Trai | Chủ tịch Hội; | ||
2. Tô Ngọc Chỉnh | Phó chủ tịch Hội; | ||
3. Trần Hồng Cang | Phó chủ tịch Hội; | ||
4. Đồng Điển | Uỷ viên thường trực; | ||
5. Lê Chánh | Trường ban kiểm soát; | ||
6. Phan Viết Hùng | Tống thư ký; | ||
7. Võ Thị Minh Huệ | Uỷ viên; | ||
8. Lâm Thanh Hào | Uỷ viên; | ||
9. Đỗ Đình Phương | Uỷ viên; | ||
10. Phan Thanh Tâm | Uỷ viên; | ||
11. Nguyễn Hữu Vui | Uỷ viên; | ||
12. Lê Tam Chung | Uỷ viên; | ||
13. Nguyễn Chí Hạnh | Uỷ viên; | ||
14. Nguyễn An Điềm | Uỷ viên; | ||
15 Nguyễn Lương Am | Uỷ viên; | ||
I Danh sách Thường trực BCH Hội Xây dựng Bình Định khoá III | |||
1. Nguyễn Ngọc Trai | Chủ tịch Hội; | ||
2. Tô Ngọc Chỉnh | Phó chủ tịch Hội; | ||
3. Trần Hồng Cang | Phó chủ tịch Hội; | ||
4. Lê Chánh | Uỷ viên thường trực; | ||
5. Phan Viết Hùng | Tổng thư ký; | ||
6. Đồng Điền | Uỷ viên thường trực | ||
7. Võ Hữu Thiện | Thư ký | ||
DANH SÁCH BCH NHIỆM KỲ IV (2008-2013) | |||
(theo Quyết định số 2745/QĐ-CTUBND ngày 15/12/2008) | |||
I. Danh sách Ban chấp hành Hội Xây dựng Bình Định khoá IV. | |||
1. Nguyễn Ngọc Trai | Chủ tịch Hội; | ||
2. Trần Viết Bảo | Phó chủ tịch Hội; | ||
3. Nguyễn Hữu Vui | Phó chủ tịch Hội; | ||
4. Lê Tam Chung | Phó chủ tịch Hội; | ||
5. Võ Hữu Thiện | Tổng thư ký; | ||
6. Lê Chánh | Trường ban kiểm soát; | ||
7. Phan Viết Hùng | Uỷ viên; | ||
8. Võ Thị Minh Huệ | Uỷ viên; | ||
9. Trần Xuân Hậu | Uỷ viên; | ||
10. Đỗ Đình Phương | Uỷ viên; | ||
11. Phan Thanh Tâm | Uỷ viên; | ||
12. Vương Phiêu Linh | Uỷviên; | ||
13. Lê Văn Lịch | Uỷ viên; | ||
14 Nguyễn Văn Lưu | Uỷviên; | ||
15. Dương Minh Quang | Uỷ viên; | ||
16. Phan Xuân Hài | Uỷ viên; | ||
17. Huỳnh Văn Tâm | Uỷ viên; | ||
18. Nguyễn Ngọc Tống | Uỷ viên; | ||
19. Tô Cao Văn | Uỷ viên; | ||
II. Danh sách Thường trực BCH Hội Xây dựng Bình Định khoá IV | |||
1. Nguyễn Ngọc Trai | Chủ tịch Hội; | ||
2. Trần Viết Bảo | Phó chủ tịch Hội; | ||
3. Lê Tam Chung | Phó chủ tịch Hội; | ||
4. Nguyễn Hữu Vui | Phó chủ tịch Hội; | ||
5. Lê Chánh | Truờng ban kiểm soát; | ||
6. Võ Hữu Thiện | Tổng thư ký; | ||
7. Võ Thị Minh Huệ | Uỷ viên thường trực; |
DANH SÁCH BCH NHIỆM KỲ V (2013-2018) | |||
I. Danh sách Ban chấp hành Hội Xây dựng Bình Định khoá V. | |||
1. Nguyễn Ngọc Trai | Chủ tịch Hội; | ||
2. Trần Viết Bào | Phó chủ tịch Hội; | ||
3. Lê Chánh | Phó chủ tịch Hội; | ||
4. Lê Tam Chung | Phó chủ tịch Hội; | ||
5. Võ Hữu Thiện | Tổng thư ký; | ||
6. Nguyễn Kim Hùng | Uỷ viên; | ||
7. Trần Đức Lưu | Uỷ viên; | ||
8. Võ Thị Minh Huệ | Uỷ viên; | ||
9. Trần Xuân Hậu | Uỷ viên; | ||
10. Đỗ Đình Phương | Uỷ viên; | ||
11. Phan Thanh Tâm | Uỷ viên; | ||
12. Vương Phiêu Linh | Uỷviên; | ||
13. Lẻ Văn Lịch | Uỷ viên; | ||
14 Nguyễn Văn Lưu | Uỷviên; | ||
15. Dương Minh Quang | Uỷ viên; | ||
16. Nguyễn Thị Minh Vinh | Uỷ viên; | ||
17. Huỷnh Văn Tâm | Uỷ viên; | ||
18. Nguyễn Ngọc Tống | Uỷ viên; | ||
19. Nguyễn Văn Tâm | Uỷ viên; | ||
II. Danh sách Thường trực BCH Hội Xây dựng Bình Định khoá V | |||
1. Nguyễn Ngọc Trai | Chủ tịch Hội; | ||
2. Trần Viết Bảo | Phó chủ tịch Hội; | ||
3. Lê Tam Chung | Phó chủ tịch Hội; | ||
4. Lê Chánh | Phó chủ tịch Hội; | ||
5. Võ Hữu Thiện | Tổng thư ký; | ||
6. Nguyễn Kim Hùng | Uỷ viên thường trực; | ||
7. Võ Thị Minh Huệ | Uỷ viên |
|
DANH SÁCH BCH NHIỆM KỲ VII (2023-2028) I. Ông Nguyễn Ngọc Trai - Chủ tịch danh dự Hội Xây dựng Bình Định |
|||
II. Danh sách Ban chấp hành Hội Xây dựng Bình Định khoá VII. | |||
1. Trần Viết Bảo | Chủ tịch Hội; | ||
2. Võ Hữu Thiện | Phó chủ tịch Hội; | ||
3. Nguyễn Kim Hùng | Phó chủ tịch Hội kiêm Tổng thư ký | ||
4.Nguyễn Mai Chí Trung | Phó chủ tịch Hội; | ||
5. Nguyễn Văn Lưu | Trưởng ban Kiểm Tra | ||
6. Phan Thế Cường | Uỷ viên; | ||
7. Trần Đức Lưu | Uỷ viên; | ||
8. Trần Thị Minh Châu | Uỷ viên; | ||
9. Trần Xuân Hậu | Uỷ viên; | ||
10. Đỗ Đình Phương | Uỷ viên; | ||
11. Trần Quang Minh | Uỷ viên; | ||
12. Nguyễn Công Nguyên | Uỷviên; | ||
13.Đỗ Minh Thạch | Uỷ viên; | ||
14 Lê Quang Thanh | Uỷviên; | ||
15. Dương Minh Quang | Uỷ viên; | ||
16. Huỳnh Thanh Trung | Uỷ viên; | ||
17. Phạm Việt Tùng | Uỷ viên; | ||
18. Lê Tiến Dũng | Uỷ viên; | ||
19. Cao Văn Tuấn | Uỷ viên; | ||
20. Vương Xuân Sĩ | Ủy Viên | ||
21. Lê Phương | Ủy viên | ||
III. Danh sách Thường trực BCH Hội Xây dựng Bình Định khoá VII | |||
1. Trần Viết Bảo | Chủ tịch Hội; | ||
2. Võ Hữu Thiện | Phó chủ tịch Hội; | ||
3. Nguyễn Kim Hùng | Phó chủ tịch Hội kiêm Tổng thư ký | ||
4. Nguyễn Mai Chí Trung | Phó chủ tịch Hội; | ||
5.Nguyễn Văn Lưu | Trưởng ban kiểm soát | ||
6. Trần Thị Minh Châu | Uỷ viên; | ||
7. Phan Thế Cường | Uỷ viên |